Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày Người Việt Nam

Đăng bởi: Thiết Còi
Cập nhật:

Việc quan tâm đến lượng calo trong thực phẩm là một phần không thể thiếu của việc duy trì một lối sống lành mạnh và sức khỏe tốt. Calo đóng vai trò quan trọng trong nhiều khía cạnh của sức khỏe, từ duy trì cân nặng đến hỗ trợ chức năng cơ bản của cơ thể.

Điều đầu tiên chúng ta cần khắc cốt ghi tâm: “Vũ trụ này chỉ có hai thứ là Năng Lượng và Vật Chất” – Albert Einstein. Hiện nay các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra thứ gì khác.

Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày
Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày

Nếu như bạn đang đọc những dòng này ham muốn giảm cân, tăng cân hay giữ gìn vóc dáng thì câu nói của nhà khoa học vĩ đại đã có câu trả lời giúp bạn.

Bạn muốn tăng cân hãy ăn nhiều hơn, nhiều năng lượng dư thừa cuối ngày bạn sẽ tăng cân và ngược lại giảm cân thì giảm năng lượng đi, năng lượng hao hụt cuối ngày bạn giảm cân, tuy nhiên còn vấn đề tỷ lệ mỡ cơ thể 15% cho nam và 20% cho nữ yêu cầu nhiều điều kiện hơn ngoài lượng calo mỗi ngày, chính là chọn thành phần thức ăn và tập luyện.

Bảng calo thực phẩm là gì?

Bảng calo thực phẩm là một công cụ thường được sử dụng để đo lường lượng calo (calories) trong các loại thực phẩm khác nhau. Calo là đơn vị đo lượng năng lượng mà cơ thể sử dụng từ thực phẩm để duy trì các hoạt động hàng ngày.

Bảng calo thực phẩm thường liệt kê số lượng calo và các thành phần dinh dưỡng khác như protein, carbohydrate, và chất béo trong mỗi phần thức ăn. Việc sử dụng bảng này giúp người tiêu dùng có thể theo dõi lượng calo và các chất dinh dưỡng mà họ tiêu thụ hàng ngày, từ đó giúp họ duy trì hoặc giảm cân một cách hiệu quả.

Biết calo trong thực phẩm có quan trọng không:

  1. Kiểm soát cân nặng: Số calo tiêu thụ hàng ngày ảnh hưởng trực tiếp đến cân nặng của bạn, giúp duy trì trọng lượng ổn định.
  2. Hỗ trợ giảm cân: Điều chỉnh lượng calo tiêu thụ so với nhu cầu giúp giảm cân hiệu quả và duy trì cân nặng lý tưởng.
  3. Cung cấp năng lượng: Calo là nguồn năng lượng cần thiết cho hoạt động hàng ngày, giúp duy trì sự hoạt động của cơ thể.
  4. Tối ưu hóa hiệu suất thể chất: Số calo cung cấp ảnh hưởng đến hiệu suất thể chất và khả năng tham gia vào hoạt động vận động.
  5. Tăng cường sức đề kháng: Calo từ thực phẩm giàu dinh dưỡng giúp cơ thể chống lại bệnh tật và tăng cường hệ thống miễn dịch.
  6. Giảm nguy cơ bệnh tim mạch: Kiểm soát calo có thể giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch như đau thắt ngực và đột quỵ.
  7. Kiểm soát đường huyết: Lượng calo hợp lý từ thực phẩm giúp kiểm soát đường huyết, giảm nguy cơ mắc tiểu đường.
  8. Cung cấp chất dinh dưỡng: Việc quan tâm đến calo cũng đồng nghĩa với việc quan tâm đến việc cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
  9. Hỗ trợ quá trình phục hồi sau tập luyện: Calo làm nhiệm vụ quan trọng trong việc phục hồi cơ bắp và năng lượng sau khi tập luyện.
  10. Tăng cường tâm trạng: Chế độ ăn cân đối và đủ calo giúp tăng cường tâm trạng và sự cảm thấy thoải mái.
  11. Hỗ trợ quá trình phát triển: Đặc biệt quan trọng đối với trẻ em và thanh thiếu niên, calo giúp hỗ trợ quá trình phát triển và tăng trưởng.
  12. Cải thiện chất lượng giấc ngủ: Sự cân đối trong lượng calo tiêu thụ có thể cải thiện chất lượng giấc ngủ và hỗ trợ quá trình nghỉ ngơi.
  13. Giảm căng thẳng: Một chế độ ăn cân đối giúp giảm căng thẳng và lo âu, tạo điều kiện thuận lợi cho tinh thần sảng khoái.
  14. Tăng cường sự tự tin: Duy trì một trọng lượng cân đối và sức khỏe tốt giúp tăng cường sự tự tin và tự hào về bản thân.
  15. Giảm nguy cơ loạn thần kinh: Chế độ ăn lành mạnh giúp giảm nguy cơ mắc các rối loạn thần kinh và cải thiện sức khỏe tinh thần.

Việc quan tâm đến calo trong thực phẩm không chỉ là một phần của chế độ ăn uống, mà còn là một cách để chăm sóc sức khỏe toàn diện của cơ thể và tinh thần.

Mục đích việc xem bảng calo thực phẩm là gì?

  1. Kiểm soát cân nặng: Việc theo dõi lượng calo tiêu thụ giúp bạn duy trì hoặc giảm cân. Nếu bạn muốn giảm cân, bạn có thể cố gắng tiêu thụ ít calo hơn so với lượng calo bạn tiêu thụ hàng ngày.
  2. Quản lý dinh dưỡng: Bảng calo thực phẩm thường cũng cung cấp thông tin về các chất dinh dưỡng khác như protein, carbohydrate, chất béo, và các loại vitamin và khoáng chất. Việc theo dõi các chất dinh dưỡng này giúp bạn đảm bảo rằng bạn đang có một chế độ ăn uống cân đối và đủ chất.
  3. Lựa chọn thực phẩm lành mạnh: Bằng cách xem bảng calo, bạn có thể so sánh các lựa chọn thực phẩm khác nhau và chọn những loại có lượng calo thấp hơn hoặc giàu chất dinh dưỡng hơn.
  4. Quyết định về phần cân đối: Xem bảng calo có thể giúp bạn quyết định kích thước phần ăn hoặc số lượng thực phẩm bạn muốn tiêu thụ để đạt được mục tiêu về cân nặng hoặc sức khỏe.

Vệc xem bảng calo thực phẩm giúp bạn hiểu rõ hơn về lượng calo và các chất dinh dưỡng trong thực phẩm bạn tiêu thụ, từ đó giúp bạn quản lý cân nặng và dinh dưỡng một cách hiệu quả.

Biết calo trong các loại thực phẩm rồi thì làm gì tiếp theo?

Sau khi bạn đã hiểu về lượng calo trong các loại thực phẩm và muốn giữ thể trạng cân đối với tỷ lệ body fat ở mức 15%, có một số bước bạn có thể thực hiện:

  1. Thiết lập một mục tiêu calo hàng ngày: Tính toán lượng calo bạn cần tiêu thụ hàng ngày để duy trì cân nặng hiện tại và tỷ lệ body fat 15%. Điều này có thể yêu cầu bạn sử dụng một công cụ tính toán calo trực tuyến hoặc tham khảo ý kiến của một chuyên gia dinh dưỡng.
  2. Chọn thực phẩm giàu chất dinh dưỡng: Tạo ra một kế hoạch ăn uống cân đối bằng cách chọn các thực phẩm giàu chất dinh dưỡng như rau củ, trái cây, ngũ cốc nguyên hạt, đậu, thịt gà, cá, trứng và sữa chua. Hãy chọn các loại thực phẩm chứa ít chất béo bão hòa và đường, và giàu chất xơ và protein.
  3. Tập thể dục đều đặn: Kết hợp chế độ ăn uống cân đối với việc tập thể dục đều đặn để duy trì một lối sống hoạt động và giảm cân nếu cần thiết. Kế hoạch tập luyện nên bao gồm cả cardio và tập luyện sức mạnh để cải thiện sức khỏe tim mạch và đốt cháy calo.
  4. Theo dõi tiến trình: Theo dõi tiến trình của bạn bằng cách đo lường cân nặng và tỷ lệ body fat định kỳ. Điều chỉnh chế độ ăn uống và tập luyện của bạn nếu cần thiết để đảm bảo bạn duy trì mục tiêu cân nặng và tỷ lệ body fat.
  5. Thực hiện theo nguyên tắc lành mạnh: Đảm bảo bạn duy trì một phong cách sống lành mạnh tổng thể bằng cách giữ cho giấc ngủ đủ và hạn chế stress. Điều này cũng quan trọng để duy trì cân nặng và sức khỏe toàn diện.

Nhớ rằng mỗi người có một cơ địa riêng và có thể cần điều chỉnh chế độ ăn uống và lịch tập luyện của mình để đạt được mục tiêu cân nặng và sức khỏe cá nhân. Nếu có thể, hãy tham khảo ý kiến của một chuyên gia dinh dưỡng hoặc huấn luyện viên để có kế hoạch phù hợp nhất cho bạn.

Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày:

Bảng calo hạt giàu đạm và chất béo:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Cùi dừa già 368 46.8 4.8 36 6.2 4.2
2 Cùi dừa non 40 88.6 3.5 1.7 2.6 3.5
3 Đậu đen (hạt) 325 13.6 24.2 1.7 53.3 4
4 Đậu Hà lan (hạt) 342 9.8 22.2 1.4 60.1 6
5 Đậu phộng 573 6.6 27.5 44.5 15.5 2.5
6 Đậu phụ 95 81.9 10.9 5.4 0.7 0.4
7 Đậu tương (đậu nành) 400 13.1 34 18.4 24.6 4.5
8 Đậu xanh 328 12.4 23.4 2.4 53.1 4.7
9 Hạt điều 605 5.5 18.4 46.3 28.7 0.6
10 568 5.4 20.1 46.4 17.6 3.5
11 Sữa đậu nành 28 94.3 3.1 1.6 0.4 0.1

Gia vị, nước chấm:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Cari bột 283 28.3 8.2 7.3 46 8.9
2 Gừng tươi 25 90.1 0.4 0 5.8 3.3
3 Mắm tôm đặc 73 83.7 14.8 1.5 0 0
4 Muối 0 99.8 0 0 0 0
5 Nghệ khô 360 16.1 6.3 5.1 72.1 0
6 Nghệ tươi 22 88.4 0.3 0 5.2 6.1
7 Nước mắm 28 87.3 7.1 0 0 0
8 Tôm chua 68 84.6 8.7 1.2 5.5 0
9 Tương ớt 37 90.4 0.5 0.5 7.6 0.9
10 Xì dầu 28 92.8 7 0 0 0
               

 

Đồ ngọt:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bánh in chay 376 6.1 3.2 0.3 90.2 0.2
2 Bánh men 369 12.1 9.6 3.7 74.2 0.2
3 Bánh mì khô 346 14 12.3 1.3 71.3 0.8
4 Bánh sôcôla 449 9.5 3.9 17.6 68.8 0
5 Bánh thỏi sôcôla 543 1.5 4.9 30.4 62.5 0
6 Đường cát trắng 397 0.7 0 0 99.3 0
7 Kẹo cà phê 378 7.2 0 1.3 91.5 0
8 Kẹo đậu phộng 449 6.2 10.3 16.5 64.8 2.2
9 Kẹo dừa mềm 415 9.1 0.6 12.2 75.6 2.5
10 Kẹo ngậm bạc hà 268 32.8 5.2 0 61.9 0
11 Kẹo sôcôla 388 7.5 1.6 4.6 85.1 1.2
12 Kẹo sữa 390 11.8 2.9 7.3 78 0
13 Mật ong 327 18.3 0.4 0 81.3 0

Đồ hộp:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Cá thu hộp 207 62.9 24.8 12 0 0
2 Cá trích hộp 233 59.2 22.3 14.4 3.5 0
3 Đậu phộng chiên 680 4.5 25.7 59.5 10.3 0
4 Mứt đu đủ 178 53.4 0.4 0 44.1 2
5 Mứt thơm 208 47.6 0.5 0 51.5 0.4
6 Nhãn hộp 62 83.2 0.5 0 15 1
7 Nước thơm 39 89.8 0.3 0 9.4 0.4
8 Thịt bò hộp 251 62.6 16.4 20.6 0 0
9 Thịt gà hộp 273 59.8 17 22.8 0 0
10 Thịt heo hộp 344 50.4 17.3 29.3 2.7 0
11 Thơm hộp 56 85.8 0.3 0 13.7 0.2
12 Vải hộp 60 83.6 0.4 0 14.7 1.1

Dầu, mỡ, bơ:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
6 Dầu, mỡ, bơ 756 15.4 0.5 83.5 0.5
17 Dầu, mỡ, bơ Dầu thực vật 897 0.3 0 99.7 0
18 Dầu, mỡ, bơ Mỡ lợn nước 896 0.4 0 99.6 0

 

Củ giàu tinh bột:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bột sắn dây 340 14.2 0.7 0 84.3 0.8
2 Củ dong 119 66.4 1.4 0 28.4 2.4
3 Củ sắn 152 59.5 1.1 0.2 36.4 1.5
4 Củ từ 92 74.9 1.5 0 21.5 1.2
5 Khoai lang 119 67.7 0.8 0.2 28.5 1.3
6 Khoai lang nghệ 116 69.8 1.2 0.3 27.1 0.8
7 Khoai môn 109 70.7 1.5 0.2 25.2 1.2
8 Khoai tây 92 74.5 2 0 21 1
9 Khoai tây chiên 525 6.6 2.2 35.4 49.3 6.3

Cháo, miến, phở, mì ăn liền:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Đạm (g) Béo (g) Bột (g) Xơ (g)
1 Bún ăn liền 348 22 6.4 9 60 0.5
2 Cháo ăn liền 346 17 6.8 4.4 70 0.5
3 Mì ăn liền 435 14 9.7 19.5 55.1 0.5
4 Miến ăn liền 367 18 3.8 9.6 66.4 0.5
5 Phở ăn liền 342 18 6.8 4.2 69.3 0.5

Trứng:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Lòng đỏ trứng gà 327 51.3 13.6 29.8 1 0
2 Lòng đỏ trứng vịt 368 44.3 14.5 32.3 4.8 0
3 Lòng trắng trứnggà 46 88.2 10.3 0.1 1 0
4 Lòng trắng trứngvịt 50 87.6 11.5 0.1 0.8 0
5 Trứng gà 166 70.8 14.8 11.6 0.5 0
6 Trứng vịt 184 68.7 13 14.2 1 0
7 Trứng vịt lộn 182 66.1 13.6 12.4 4 0

Thủy hải sản:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Ba khía muối 83 77.8 14.2 2.9 0 0
2 Bánh phồng tôm 676 4.9 1.6 59.2 34.1 0
3 Cá bống 70 83.2 15.8 0.8 0 0
4 Cá chép 96 78.4 16 3.6 0 0
5 Cá đối 108 77 19.5 3.3 0 0
6 Cá giếc 87 78.7 17.7 1.8 0 0
7 Cá hồi 136 72.5 22 5.3 0 0
8 Cá khô 208 52.6 43.3 3.9 0 0
9 Cá lóc 97 78.8 18.2 2.7 0 0
10 Cá mè 144 75.1 15.4 9.1 0 0
11 Cá mỡ 151 72.5 16.8 9.3 0 0
12 Cá mòi 124 76.2 17.5 6 0 0
13 Cá nạc 80 79.8 17.5 1.1 0 0
14 Cá ngừ 87 77.9 21 0.3 0 0
15 Cá nục 111 76.3 20.2 3.3 0 0
16 Cá phèn 104 79.5 15.9 4.5 0 0
17 Cá quả (cá lóc) 97 77.7 18.2 2.7 0 0
18 Cá rô đồng 126 74 19.1 5.5 0 0
19 Cá rô phi 100 76.6 19.7 2.3 0 0
20 Cá thu 166 69.5 18.2 10.3 0 0
21 Cá trắm cỏ 91 79.2 17 2.6 0 0
22 Cá trê 173 71.4 16.5 11.9 0 0
23 Cá trôi 127 74.1 18.8 5.7 0 0
24 Chà bông cá lóc 312 26.5 65.7 4.1 3 0
25 Cua biển 103 73.9 17.5 0.6 7 0
26 Cua đồng 87 68.9 12.3 3.3 2 0
27 Ghẹ 54 87.2 11.9 0.7 0 0
28 Hải sâm 90 77.9 21.5 0.3 0.2 0
29 Hến 45 88.6 4.5 0.7 5.1 0
30 Lươn 94 77.2 20 1.5 0 0
31 Mực khô 291 32.6 60.1 4.5 2.5 0
32 Mực tươi 73 81 16.3 0.9 0 0
33 Ốc bươu 84 78.5 11.1 0.7 8.3 0
34 Ốc nhồi 84 76 11.9 0.7 7.6 0
35 Ốc vặn 72 77.6 12.2 0.7 4.3 0
36 51 87.1 8.8 0.4 3 0
37 Tép gạo 58 83.4 11.7 1.2 0 0
38 Tép khô 269 20.4 59.8 3 0.7 0
39 Tôm biển 82 80.3 17.6 0.9 0.9 0
40 Tôm đồng 90 74.7 18.4 1.8 0 0
41 Tôm khô 347 11.4 75.6 3.8 2.5 0
42 Trai 38 89.1 4.6 1.1 2.5 0

Thịt:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Chả quế 416 44.7 16.2 39 0 0.1
2 Chân giò lợn (bỏ xương) 230 64.6 15.7 18.6 0 0.1
3 Da heo 118 74 23.3 2.7 0 0.1
4 Dăm bông heo 318 48.5 23 25 0.3 0
5 Đầu heo 335 55.3 13.4 31.3 0 0
6 Đuôi bò 137 73.6 19.7 6.5 0 0
7 Đuôi heo 467 42.1 10.8 47.1 0 0
8 Ếch 90 74.8 20 1.1 0 0
9 Giò bò 357 48.7 13.8 33.5 0 0
10 Giò lụa 136 72 21.5 5.5 0 0
11 Giò thủ 553 29.7 16 54.3 0 0
12 Huyết bò 75 81.3 18 0.2 0.4 0
13 Huyết heo luộc 44 89.2 10.7 0.1 0 0
14 Huyết heo sống 25 94 5.7 0.1 0.2 0
15 Lạp xưởng 585 18.6 20.8 55 1.7 0
16 Lòng heo (ruột già) 167 77.1 6.9 15.1 0.8 0
17 Lưỡi bò 164 73.8 13.6 12.1 0.2 0
18 Lưỡi heo 178 71.5 14.2 12.8 1.4 0
19 Mề gà 99 76.6 21.3 1.3 0.6 0
20 Nem chua 137 70.2 21.7 3.7 4.3 0
21 Nhộng 111 79.6 13 6.5 0 0
22 Óc bò 124 80.7 9 9.5 0.5 0
23 Óc heo 123 80.8 9 9.5 0.4 0
24 Patê 326 49.1 10.8 24.6 15.4 0
25 Phèo heo 44 90.6 7.2 1.3 0.8 0
26 Sườn heo bỏ xương 187 68 17.9 12.8 0 0
27 Tai heo 121 74.9 21 4.1 0 0
28 Thịt bê nạc 85 79.3 20 0.5 0 0
29 Thịt bò 118 74.4 21 3.8 0 0
30 Thịt bò khô 239 41.7 51 1.6 5.2 0
31 Thịt dê nạc 122 74.9 20.7 4.3 0 0
32 Thịt gà ta 199 65.4 20.3 13.1 0 0
33 Thịt gà tây 218 63.2 20.1 15.3 0 0
34 Thịt heo ba chỉ 260 60.7 16.5 21.5 0 0
35 Thịt heo mỡ 394 48 14.5 37.3 0 0
36 Thịt heo nạc 139 73.8 19 7 0 0

Sữa

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Sữa bò tươi 74 85.6 3.9 4.4 4.8 0
2 Sữa bột tách béo 357 1.6 35 1 52 0.1
3 Sữa bột toàn phần 494 1.8 27 26 38 0
4 Sữa chua 61 88.5 3.3 3.7 3.6 0.1
5 Sữa đặc có đường 336 24.9 8.1 8.8 56 0
6 Sữa mẹ 61 88.4 1.5 3 7 0

Ngũ cốc:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g61
1 Bánh bao 219 45.3 6.1 0.5 47.5 0.5
2 Bánh đúc 52 87.3 0.9 0.3 11.3 0.1
3 Bánh mì 249 37 7.9 0.8 52.6 0.6
4 Bánh phở 141 64.2 3.2 0 32.1 0.6
5 Bánh tráng mỏng 333 16.3 4 0.2 78.9 0.5
6 Bắp tươi 196 52.6 4.1 2.3 39.6 1.2
7 Bún 110 72 1.7 0 25.7 0.5
8 Gạo nếp cái 346 13.6 8.2 1.5 74.9 0.6
9 Gạo tẻ 344 13.5 7.8 1 76.1 0.4
10 Ngô tươi 196 51.8 4.1 2.3 39.6 1.2
11 Ngô vàng hạt vàng 354 13.8 8.6 4.7 69.4 2

Trái cây:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bưởi 30 91 0.2 0 7.3 0.7
2 Cam 37 88.7 0.9 0 8.4 1.4
3 Chanh 23 92.4 0.9 0 4.8 1.84
4 Chôm chôm 72 80.3 1.5 0 16.4 1.3
5 Chuối tây 66 83.2 0.9 0.3 15 0
6 Chuối tiêu 97 74.4 1.5 0.2 22.2 0.8
7 Đu đủ chín 35 90 1 0 7.7 0.6
8 Dưa hấu 16 95.5 1.2 0.2 2.3 0.5
9 Dứa ta 29 91.4 0.8 0 6.5 0.8
10 Hồng xiêm 48 85.6 0.5 0.7 10 2.5
11 45 87.8 0.7 0.2 10.2 0.6
12 Mận 20 94 0.6 0.2 3.9 0.7
13 Mít dai 48 85.3 0.6 0 11.4 1.92
14 Mít mật 62 82.1 1.5 0 14 1.2
15 46 87 0.9 0 10.5 0.8
16 Na 64 82.4 1.6 0 14.5 0.7
17 Nhãn 48 86.2 0.9 0 11 1
18 Nho ta (nho chua) 14 93.5 0.4 0 3.1 2.9
19 Quýt 38 89.4 0.8 0 8.6 0.9
20 Táo ta 37 89.4 0.8 0 8.5 0.7
21 Táo tây 47 87.1 0.5 0 11.3 0.6
22 Vải 43 87.7 0.7 0 10 1.1
23 Vú sữa 42 86.4 1 0 9.4 2.1
24 Xoài chín 69 82.5 0.6 0.3 15.9 0

Củ quả:

STT Tên thực phẩm Năng lượng (kcal) Nước (g) Chất đạm (g) Chất bột (g) Chất béo (g) Chất xơ (g)
1 Bí đao (bí xanh) 12 95.4 0.6 0 2.4 1.1
2 Bí ngô 24 92.6 0.3 0 5.6 0.7
3 Cà chua 19 93.9 0.6 0 4.2 0.1
4 Cà pháo 20 92.5 1.5 0 3.6 1.6
5 Cà rốt 38 88.4 1.5 0 8 1.2
6 Cà tím 22 92.4 1 0 4.5 1.5
7 Cải bắp 29 89.9 1.8 0 5.4 1.6
8 Cải cúc 14 93.7 1.6 0 1.9 2.19
9 Mộc nhĩ 304 10.8 10.6 0.2 65 7
10 Mướp 16 95 0.9 0 3 0.5
11 Nấm hương khô 274 12.7 35 4.5 23.5 17
12 Ớt vàng to 28 90.5 1.3 0 5.7 1.4
13 Ran kinh giới 22 89.9 2.7 0 2.8 3.6
14 Rau bí 18 93.1 2.7 0 1.7 1.7

Cuối bài:

Một số thông số có thể thấy trong bảng tính calo thực phẩm:

  1. Tên Thực Phẩm: Tên của thực phẩm hoặc món ăn.
  2. Số Lượng/Serving Size: Số lượng thực phẩm hoặc phần lượng thường được sử dụng để tính toán các giá trị dinh dưỡng.
  3. Calories/Calo: Số calo trong mỗi phần.
  4. Protein/Protein: Lượng protein trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  5. Carbohydrates/Carbohydrate: Lượng carbohydrate trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  6. Fat/Chất béo: Lượng chất béo trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  7. Fiber/Chất xơ: Lượng chất xơ trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  8. Sugar/Đường: Lượng đường tự nhiên hoặc thêm vào trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  9. Vitamin và Khoáng chất: Một số bảng tính có thể bao gồm các loại vitamin và khoáng chất như vitamin A, vitamin C, canxi, sắt, vv. Tùy thuộc vào thực phẩm cụ thể.
  10. %Giá trị hàng ngày (%DV): Phần trăm giá trị hàng ngày của mỗi chất dinh dưỡng dựa trên một chế độ ăn uống 2000 calo.

Nhớ rằng các con số này chỉ mang tính tương đối và có thể biến đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như cách chế biến, nguồn gốc, và môi trường sản xuất. Nhưng qua bảng tính calo thực phẩm chúng ta có một điểm neo từ đó tính được con số tương đối dinh dưỡng của chúng ta!

Chúc bạn có thân hình cân đối, hiệu suất cơ thể tốt, làm việc hiệu quả, tận hưởng triệt để cuộc sống!

Tính Calo Một Ngày Chọn Món Ăn Excel