Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày Người Việt Nam

Đăng bởi: Thiết Còi
Cập nhật:

Việc quan tâm đến lượng calo trong thực phẩm là một phần không thể thiếu của việc duy trì một lối sống lành mạnh và sức khỏe tốt. Calo đóng vai trò quan trọng trong nhiều khía cạnh của sức khỏe, từ duy trì cân nặng đến hỗ trợ chức năng cơ bản của cơ thể.

Điều đầu tiên chúng ta cần khắc cốt ghi tâm: “Vũ trụ này chỉ có hai thứ là Năng Lượng và Vật Chất” – Albert Einstein. Hiện nay các nhà khoa học vẫn chưa tìm ra thứ gì khác.

Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày
Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày

Nếu như bạn đang đọc những dòng này ham muốn giảm cân, tăng cân hay giữ gìn vóc dáng thì câu nói của nhà khoa học vĩ đại đã có câu trả lời giúp bạn.

Bạn muốn tăng cân hãy ăn nhiều hơn, nhiều năng lượng dư thừa cuối ngày bạn sẽ tăng cân và ngược lại giảm cân thì giảm năng lượng đi, năng lượng hao hụt cuối ngày bạn giảm cân, tuy nhiên còn vấn đề tỷ lệ mỡ cơ thể 15% cho nam và 20% cho nữ yêu cầu nhiều điều kiện hơn ngoài lượng calo mỗi ngày, chính là chọn thành phần thức ăn và tập luyện.

Bảng calo thực phẩm là gì?

Bảng calo thực phẩm là một công cụ thường được sử dụng để đo lường lượng calo (calories) trong các loại thực phẩm khác nhau. Calo là đơn vị đo lượng năng lượng mà cơ thể sử dụng từ thực phẩm để duy trì các hoạt động hàng ngày.

Bảng calo thực phẩm thường liệt kê số lượng calo và các thành phần dinh dưỡng khác như protein, carbohydrate, và chất béo trong mỗi phần thức ăn. Việc sử dụng bảng này giúp người tiêu dùng có thể theo dõi lượng calo và các chất dinh dưỡng mà họ tiêu thụ hàng ngày, từ đó giúp họ duy trì hoặc giảm cân một cách hiệu quả.

Biết calo trong thực phẩm có quan trọng không:

  1. Kiểm soát cân nặng: Số calo tiêu thụ hàng ngày ảnh hưởng trực tiếp đến cân nặng của bạn, giúp duy trì trọng lượng ổn định.
  2. Hỗ trợ giảm cân: Điều chỉnh lượng calo tiêu thụ so với nhu cầu giúp giảm cân hiệu quả và duy trì cân nặng lý tưởng.
  3. Cung cấp năng lượng: Calo là nguồn năng lượng cần thiết cho hoạt động hàng ngày, giúp duy trì sự hoạt động của cơ thể.
  4. Tối ưu hóa hiệu suất thể chất: Số calo cung cấp ảnh hưởng đến hiệu suất thể chất và khả năng tham gia vào hoạt động vận động.
  5. Tăng cường sức đề kháng: Calo từ thực phẩm giàu dinh dưỡng giúp cơ thể chống lại bệnh tật và tăng cường hệ thống miễn dịch.
  6. Giảm nguy cơ bệnh tim mạch: Kiểm soát calo có thể giảm nguy cơ mắc các bệnh tim mạch như đau thắt ngực và đột quỵ.
  7. Kiểm soát đường huyết: Lượng calo hợp lý từ thực phẩm giúp kiểm soát đường huyết, giảm nguy cơ mắc tiểu đường.
  8. Cung cấp chất dinh dưỡng: Việc quan tâm đến calo cũng đồng nghĩa với việc quan tâm đến việc cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể.
  9. Hỗ trợ quá trình phục hồi sau tập luyện: Calo làm nhiệm vụ quan trọng trong việc phục hồi cơ bắp và năng lượng sau khi tập luyện.
  10. Tăng cường tâm trạng: Chế độ ăn cân đối và đủ calo giúp tăng cường tâm trạng và sự cảm thấy thoải mái.
  11. Hỗ trợ quá trình phát triển: Đặc biệt quan trọng đối với trẻ em và thanh thiếu niên, calo giúp hỗ trợ quá trình phát triển và tăng trưởng.
  12. Cải thiện chất lượng giấc ngủ: Sự cân đối trong lượng calo tiêu thụ có thể cải thiện chất lượng giấc ngủ và hỗ trợ quá trình nghỉ ngơi.
  13. Giảm căng thẳng: Một chế độ ăn cân đối giúp giảm căng thẳng và lo âu, tạo điều kiện thuận lợi cho tinh thần sảng khoái.
  14. Tăng cường sự tự tin: Duy trì một trọng lượng cân đối và sức khỏe tốt giúp tăng cường sự tự tin và tự hào về bản thân.
  15. Giảm nguy cơ loạn thần kinh: Chế độ ăn lành mạnh giúp giảm nguy cơ mắc các rối loạn thần kinh và cải thiện sức khỏe tinh thần.

Việc quan tâm đến calo trong thực phẩm không chỉ là một phần của chế độ ăn uống, mà còn là một cách để chăm sóc sức khỏe toàn diện của cơ thể và tinh thần.

Mục đích việc xem bảng calo thực phẩm là gì?

  1. Kiểm soát cân nặng: Việc theo dõi lượng calo tiêu thụ giúp bạn duy trì hoặc giảm cân. Nếu bạn muốn giảm cân, bạn có thể cố gắng tiêu thụ ít calo hơn so với lượng calo bạn tiêu thụ hàng ngày.
  2. Quản lý dinh dưỡng: Bảng calo thực phẩm thường cũng cung cấp thông tin về các chất dinh dưỡng khác như protein, carbohydrate, chất béo, và các loại vitamin và khoáng chất. Việc theo dõi các chất dinh dưỡng này giúp bạn đảm bảo rằng bạn đang có một chế độ ăn uống cân đối và đủ chất.
  3. Lựa chọn thực phẩm lành mạnh: Bằng cách xem bảng calo, bạn có thể so sánh các lựa chọn thực phẩm khác nhau và chọn những loại có lượng calo thấp hơn hoặc giàu chất dinh dưỡng hơn.
  4. Quyết định về phần cân đối: Xem bảng calo có thể giúp bạn quyết định kích thước phần ăn hoặc số lượng thực phẩm bạn muốn tiêu thụ để đạt được mục tiêu về cân nặng hoặc sức khỏe.

Vệc xem bảng calo thực phẩm giúp bạn hiểu rõ hơn về lượng calo và các chất dinh dưỡng trong thực phẩm bạn tiêu thụ, từ đó giúp bạn quản lý cân nặng và dinh dưỡng một cách hiệu quả.

Biết calo trong các loại thực phẩm rồi thì làm gì tiếp theo?

Sau khi bạn đã hiểu về lượng calo trong các loại thực phẩm và muốn giữ thể trạng cân đối với tỷ lệ body fat ở mức 15%, có một số bước bạn có thể thực hiện:

  1. Thiết lập một mục tiêu calo hàng ngày: Tính toán lượng calo bạn cần tiêu thụ hàng ngày để duy trì cân nặng hiện tại và tỷ lệ body fat 15%. Điều này có thể yêu cầu bạn sử dụng một công cụ tính toán calo trực tuyến hoặc tham khảo ý kiến của một chuyên gia dinh dưỡng.
  2. Chọn thực phẩm giàu chất dinh dưỡng: Tạo ra một kế hoạch ăn uống cân đối bằng cách chọn các thực phẩm giàu chất dinh dưỡng như rau củ, trái cây, ngũ cốc nguyên hạt, đậu, thịt gà, cá, trứng và sữa chua. Hãy chọn các loại thực phẩm chứa ít chất béo bão hòa và đường, và giàu chất xơ và protein.
  3. Tập thể dục đều đặn: Kết hợp chế độ ăn uống cân đối với việc tập thể dục đều đặn để duy trì một lối sống hoạt động và giảm cân nếu cần thiết. Kế hoạch tập luyện nên bao gồm cả cardio và tập luyện sức mạnh để cải thiện sức khỏe tim mạch và đốt cháy calo.
  4. Theo dõi tiến trình: Theo dõi tiến trình của bạn bằng cách đo lường cân nặng và tỷ lệ body fat định kỳ. Điều chỉnh chế độ ăn uống và tập luyện của bạn nếu cần thiết để đảm bảo bạn duy trì mục tiêu cân nặng và tỷ lệ body fat.
  5. Thực hiện theo nguyên tắc lành mạnh: Đảm bảo bạn duy trì một phong cách sống lành mạnh tổng thể bằng cách giữ cho giấc ngủ đủ và hạn chế stress. Điều này cũng quan trọng để duy trì cân nặng và sức khỏe toàn diện.

Nhớ rằng mỗi người có một cơ địa riêng và có thể cần điều chỉnh chế độ ăn uống và lịch tập luyện của mình để đạt được mục tiêu cân nặng và sức khỏe cá nhân. Nếu có thể, hãy tham khảo ý kiến của một chuyên gia dinh dưỡng hoặc huấn luyện viên để có kế hoạch phù hợp nhất cho bạn.

Bảng Calo Thực Phẩm Thường Dùng Hàng Ngày:

Bảng calo hạt giàu đạm và chất béo:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Cùi dừa già36846.84.8366.24.2
2Cùi dừa non4088.63.51.72.63.5
3Đậu đen (hạt)32513.624.21.753.34
4Đậu Hà lan (hạt)3429.822.21.460.16
5Đậu phộng5736.627.544.515.52.5
6Đậu phụ9581.910.95.40.70.4
7Đậu tương (đậu nành)40013.13418.424.64.5
8Đậu xanh32812.423.42.453.14.7
9Hạt điều6055.518.446.328.70.6
105685.420.146.417.63.5
11Sữa đậu nành2894.33.11.60.40.1

Gia vị, nước chấm:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Cari bột28328.38.27.3468.9
2Gừng tươi2590.10.405.83.3
3Mắm tôm đặc7383.714.81.500
4Muối099.80000
5Nghệ khô36016.16.35.172.10
6Nghệ tươi2288.40.305.26.1
7Nước mắm2887.37.1000
8Tôm chua6884.68.71.25.50
9Tương ớt3790.40.50.57.60.9
10Xì dầu2892.87000
        

 

Đồ ngọt:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Bánh in chay3766.13.20.390.20.2
2Bánh men36912.19.63.774.20.2
3Bánh mì khô3461412.31.371.30.8
4Bánh sôcôla4499.53.917.668.80
5Bánh thỏi sôcôla5431.54.930.462.50
6Đường cát trắng3970.70099.30
7Kẹo cà phê3787.201.391.50
8Kẹo đậu phộng4496.210.316.564.82.2
9Kẹo dừa mềm4159.10.612.275.62.5
10Kẹo ngậm bạc hà26832.85.2061.90
11Kẹo sôcôla3887.51.64.685.11.2
12Kẹo sữa39011.82.97.3780
13Mật ong32718.30.4081.30

Đồ hộp:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Cá thu hộp20762.924.81200
2Cá trích hộp23359.222.314.43.50
3Đậu phộng chiên6804.525.759.510.30
4Mứt đu đủ17853.40.4044.12
5Mứt thơm20847.60.5051.50.4
6Nhãn hộp6283.20.50151
7Nước thơm3989.80.309.40.4
8Thịt bò hộp25162.616.420.600
9Thịt gà hộp27359.81722.800
10Thịt heo hộp34450.417.329.32.70
11Thơm hộp5685.80.3013.70.2
12Vải hộp6083.60.4014.71.1

Dầu, mỡ, bơ:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
6Dầu, mỡ, bơ75615.40.583.50.5
17Dầu, mỡ, bơDầu thực vật8970.3099.70
18Dầu, mỡ, bơMỡ lợn nước8960.4099.60

 

Củ giàu tinh bột:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Bột sắn dây34014.20.7084.30.8
2Củ dong11966.41.4028.42.4
3Củ sắn15259.51.10.236.41.5
4Củ từ9274.91.5021.51.2
5Khoai lang11967.70.80.228.51.3
6Khoai lang nghệ11669.81.20.327.10.8
7Khoai môn10970.71.50.225.21.2
8Khoai tây9274.520211
9Khoai tây chiên5256.62.235.449.36.3

Cháo, miến, phở, mì ăn liền:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Đạm (g)Béo (g)Bột (g)Xơ (g)
1Bún ăn liền348226.49600.5
2Cháo ăn liền346176.84.4700.5
3Mì ăn liền435149.719.555.10.5
4Miến ăn liền367183.89.666.40.5
5Phở ăn liền342186.84.269.30.5

Trứng:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Lòng đỏ trứng gà32751.313.629.810
2Lòng đỏ trứng vịt36844.314.532.34.80
3Lòng trắng trứnggà4688.210.30.110
4Lòng trắng trứngvịt5087.611.50.10.80
5Trứng gà16670.814.811.60.50
6Trứng vịt18468.71314.210
7Trứng vịt lộn18266.113.612.440

Thủy hải sản:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Ba khía muối8377.814.22.900
2Bánh phồng tôm6764.91.659.234.10
3Cá bống7083.215.80.800
4Cá chép9678.4163.600
5Cá đối1087719.53.300
6Cá giếc8778.717.71.800
7Cá hồi13672.5225.300
8Cá khô20852.643.33.900
9Cá lóc9778.818.22.700
10Cá mè14475.115.49.100
11Cá mỡ15172.516.89.300
12Cá mòi12476.217.5600
13Cá nạc8079.817.51.100
14Cá ngừ8777.9210.300
15Cá nục11176.320.23.300
16Cá phèn10479.515.94.500
17Cá quả (cá lóc)9777.718.22.700
18Cá rô đồng1267419.15.500
19Cá rô phi10076.619.72.300
20Cá thu16669.518.210.300
21Cá trắm cỏ9179.2172.600
22Cá trê17371.416.511.900
23Cá trôi12774.118.85.700
24Chà bông cá lóc31226.565.74.130
25Cua biển10373.917.50.670
26Cua đồng8768.912.33.320
27Ghẹ5487.211.90.700
28Hải sâm9077.921.50.30.20
29Hến4588.64.50.75.10
30Lươn9477.2201.500
31Mực khô29132.660.14.52.50
32Mực tươi738116.30.900
33Ốc bươu8478.511.10.78.30
34Ốc nhồi847611.90.77.60
35Ốc vặn7277.612.20.74.30
365187.18.80.430
37Tép gạo5883.411.71.200
38Tép khô26920.459.830.70
39Tôm biển8280.317.60.90.90
40Tôm đồng9074.718.41.800
41Tôm khô34711.475.63.82.50
42Trai3889.14.61.12.50

Thịt:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Chả quế41644.716.23900.1
2Chân giò lợn (bỏ xương)23064.615.718.600.1
3Da heo1187423.32.700.1
4Dăm bông heo31848.523250.30
5Đầu heo33555.313.431.300
6Đuôi bò13773.619.76.500
7Đuôi heo46742.110.847.100
8Ếch9074.8201.100
9Giò bò35748.713.833.500
10Giò lụa1367221.55.500
11Giò thủ55329.71654.300
12Huyết bò7581.3180.20.40
13Huyết heo luộc4489.210.70.100
14Huyết heo sống25945.70.10.20
15Lạp xưởng58518.620.8551.70
16Lòng heo (ruột già)16777.16.915.10.80
17Lưỡi bò16473.813.612.10.20
18Lưỡi heo17871.514.212.81.40
19Mề gà9976.621.31.30.60
20Nem chua13770.221.73.74.30
21Nhộng11179.6136.500
22Óc bò12480.799.50.50
23Óc heo12380.899.50.40
24Patê32649.110.824.615.40
25Phèo heo4490.67.21.30.80
26Sườn heo bỏ xương1876817.912.800
27Tai heo12174.9214.100
28Thịt bê nạc8579.3200.500
29Thịt bò11874.4213.800
30Thịt bò khô23941.7511.65.20
31Thịt dê nạc12274.920.74.300
32Thịt gà ta19965.420.313.100
33Thịt gà tây21863.220.115.300
34Thịt heo ba chỉ26060.716.521.500
35Thịt heo mỡ3944814.537.300
36Thịt heo nạc13973.819700

Sữa

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Sữa bò tươi7485.63.94.44.80
2Sữa bột tách béo3571.6351520.1
3Sữa bột toàn phần4941.82726380
4Sữa chua6188.53.33.73.60.1
5Sữa đặc có đường33624.98.18.8560
6Sữa mẹ6188.41.5370

Ngũ cốc:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g61
1Bánh bao21945.36.10.547.50.5
2Bánh đúc5287.30.90.311.30.1
3Bánh mì249377.90.852.60.6
4Bánh phở14164.23.2032.10.6
5Bánh tráng mỏng33316.340.278.90.5
6Bắp tươi19652.64.12.339.61.2
7Bún110721.7025.70.5
8Gạo nếp cái34613.68.21.574.90.6
9Gạo tẻ34413.57.8176.10.4
10Ngô tươi19651.84.12.339.61.2
11Ngô vàng hạt vàng35413.88.64.769.42

Trái cây:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Bưởi30910.207.30.7
2Cam3788.70.908.41.4
3Chanh2392.40.904.81.84
4Chôm chôm7280.31.5016.41.3
5Chuối tây6683.20.90.3150
6Chuối tiêu9774.41.50.222.20.8
7Đu đủ chín3590107.70.6
8Dưa hấu1695.51.20.22.30.5
9Dứa ta2991.40.806.50.8
10Hồng xiêm4885.60.50.7102.5
114587.80.70.210.20.6
12Mận20940.60.23.90.7
13Mít dai4885.30.6011.41.92
14Mít mật6282.11.50141.2
1546870.9010.50.8
16Na6482.41.6014.50.7
17Nhãn4886.20.90111
18Nho ta (nho chua)1493.50.403.12.9
19Quýt3889.40.808.60.9
20Táo ta3789.40.808.50.7
21Táo tây4787.10.5011.30.6
22Vải4387.70.70101.1
23Vú sữa4286.4109.42.1
24Xoài chín6982.50.60.315.90

Củ quả:

STTTên thực phẩmNăng lượng (kcal)Nước (g)Chất đạm (g)Chất bột (g)Chất béo (g)Chất xơ (g)
1Bí đao (bí xanh)1295.40.602.41.1
2Bí ngô2492.60.305.60.7
3Cà chua1993.90.604.20.1
4Cà pháo2092.51.503.61.6
5Cà rốt3888.41.5081.2
6Cà tím2292.4104.51.5
7Cải bắp2989.91.805.41.6
8Cải cúc1493.71.601.92.19
9Mộc nhĩ30410.810.60.2657
10Mướp16950.9030.5
11Nấm hương khô27412.7354.523.517
12Ớt vàng to2890.51.305.71.4
13Ran kinh giới2289.92.702.83.6
14Rau bí1893.12.701.71.7

Cuối bài:

Một số thông số có thể thấy trong bảng tính calo thực phẩm:

  1. Tên Thực Phẩm: Tên của thực phẩm hoặc món ăn.
  2. Số Lượng/Serving Size: Số lượng thực phẩm hoặc phần lượng thường được sử dụng để tính toán các giá trị dinh dưỡng.
  3. Calories/Calo: Số calo trong mỗi phần.
  4. Protein/Protein: Lượng protein trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  5. Carbohydrates/Carbohydrate: Lượng carbohydrate trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  6. Fat/Chất béo: Lượng chất béo trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  7. Fiber/Chất xơ: Lượng chất xơ trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  8. Sugar/Đường: Lượng đường tự nhiên hoặc thêm vào trong mỗi phần, thường được đo bằng gram (g).
  9. Vitamin và Khoáng chất: Một số bảng tính có thể bao gồm các loại vitamin và khoáng chất như vitamin A, vitamin C, canxi, sắt, vv. Tùy thuộc vào thực phẩm cụ thể.
  10. %Giá trị hàng ngày (%DV): Phần trăm giá trị hàng ngày của mỗi chất dinh dưỡng dựa trên một chế độ ăn uống 2000 calo.

Nhớ rằng các con số này chỉ mang tính tương đối và có thể biến đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như cách chế biến, nguồn gốc, và môi trường sản xuất. Nhưng qua bảng tính calo thực phẩm chúng ta có một điểm neo từ đó tính được con số tương đối dinh dưỡng của chúng ta!

Chúc bạn có thân hình cân đối, hiệu suất cơ thể tốt, làm việc hiệu quả, tận hưởng triệt để cuộc sống!

Tính Calo Một Ngày Chọn Món Ăn Excel